Magnesium Hydroxide hoặc Mg(OH)2 là một hợp chất vô cơ với một số ứng dụng phổ biến mà đã làm cho nó một phần quan trọng trong xã hội hiện đại.
Đó là đặc tính kháng không mùi, không tan thực tế và làm cho ngọn lửa khoáng chất này một cao sau khi hàng hóa trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay.
Là một trong những ngành công nghiệp khoáng sản các nhà cung cấp đáng tin cậy nhất Garrison Khoáng sản tập trung vào hai nguồn Magnesium Hydroxide: brucite và có nguồn gốc từ một nguồn Magnesium Chloride.
ỨNG DỤNG:
Nguồn nguyên tố Mg cho động vật. - Thức ăn bổ sung . Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.
Hóa chất - nguồn nguyên tố Mg cho nhiều loại hóa chất, ví dụ như Magnesium Sulfate. Coatings - Pigment extender trong sơn và véc ni. (Magnesium Hydroxide hoặc Mg(OH)2)
(Magnesium Hydroxide hoặc Mg(OH)2) - Magiê hidroxit
Magnesium Hydroxide hoặc Mg(OH)2: dùng trong ngành công nghiệp y tế, ngành dược phẩm, pharma,
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
HOTLINE: 0946.660.227 – Mr. Băng
Website: http://timhoachat.com
Các nhóm ngành sản phẩm gồm:
*Acid Lactic, Zinc Borax, Sodium Tungstate Na2WO4,
Acid Cyanuric ; Titannium oxide TiO2, Food Acid Lactic cho thực phẩm
Acid Cyanuric ; Titannium oxide TiO2, Food Acid Lactic cho thực phẩm
*Chất chống cháy ngành sơn tĩnh điện
*POTASSIUMTITANIUM FLOURIDE (K2TiF6) | Hóa chất sơn,xi mạ
*Mangancacbonat (Manganese carbonate) - MnCO3
*MagnesiumHydroxide hoặc Mg(OH)2
*POTASSIUMTITANIUM FLOURIDE (K2TiF6) | Hóa chất sơn,xi mạ
*Mangancacbonat (Manganese carbonate) - MnCO3
*MagnesiumHydroxide hoặc Mg(OH)2
+ Diệt khuẩn: TCCA
+ Làm trong xanh hồ bơi: Algicide, BBC
+ Loại bỏ photpho
+ Điều chỉnh độ phèn pH : pH+ ; pH-
* Acid Fulvic, Acid Humic, Amino acid, Cytokinin, IBA, Acid phosphoric
*Sáp Carnauba wax -Ấn Độ
*Sáp đậu nành Soybean Wax
*Sáp cọ Palm Wax
Hóa chất ngành dược phẩm, mỹ phẩm:
*Oxide kẽm ZnO 99,9%
Hóa chất thực phẩm: